DDC 546
Tác giả CN Lê, Thành Phước
Tác giả TT Bộ Y tế
Nhan đề Hóa đại cương Vô cơ. Sách đào tạo dược sĩ Đại học. / Tập 1, Cấu tạo chất và nhiệt động hóa học / :PGS.TSKH. Lê Thành Phước
Thông tin xuất bản H. :Y học,2023
Mô tả vật lý 342 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Trình bày và giải thích cấu tạo, tính chất của nguyên tử, nguyên tố, phân tử, phức chất, vật thể nhờ những kiến thức cơ bản nhất về cơ học lượng tử. Xác định và lí giải được chiều hướng, giới hạn của các quá trình hoá học nhờ vận dụng các nguyên lí của nhiệt động học
Từ khóa tự do Nguyên tố hóa học
Từ khóa tự do Cấu tạo chất
Từ khóa tự do Nhiệt động hoá học
Từ khóa tự do Dược
Từ khóa tự do Hoá vô cơ
Môn học Hóa Học (OS2006)
Địa chỉ HIU 1Kho sách chuyên ngành(2): 10123337-8
000 00000nam#a2200000ui#4500
00127968
00223
004389D556B-9B6D-4324-994D-A562B5449223
005202512261553
008081223s2023 vm| vie
0091 0
020|a9786046662303|c135000
039|y20251226155330|zvulh
040 |aĐHQT Hồng Bàng
041 |avie
044 |avm
082 |a546|bL433 - P577
100 |aLê, Thành Phước
110|aBộ Y tế
245 |aHóa đại cương Vô cơ.|nTập 1,|pCấu tạo chất và nhiệt động hóa học / :|bSách đào tạo dược sĩ Đại học. /|cPGS.TSKH. Lê Thành Phước
260 |aH. :|bY học,|c2023
300 |a342 tr. ;|c27 cm.
520 |aTrình bày và giải thích cấu tạo, tính chất của nguyên tử, nguyên tố, phân tử, phức chất, vật thể nhờ những kiến thức cơ bản nhất về cơ học lượng tử. Xác định và lí giải được chiều hướng, giới hạn của các quá trình hoá học nhờ vận dụng các nguyên lí của nhiệt động học
653 |aNguyên tố hóa học
653 |aCấu tạo chất
653 |aNhiệt động hoá học
653|aDược
653|aHoá vô cơ
690|aHóa Học (OS2006)
691 |aĐiều dưỡng
691|aKỹ thuật xét nghiệm y học
691|aY đa khoa
691|aDược
691|aVật lý trị liệu - phục hồi chức năng
691|aRăng hàm mặt
852|aHIU 1|bKho sách chuyên ngành|j(2): 10123337-8
8561|uhttps://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2025/tháng 7/7/15_thumbimage.png
890|a2|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu Chỉ số xếp giá Loại tài liệu Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn
1 10123337 Kho sách chuyên ngành 546 L433 - P577 Dược 1
2 10123338 Kho sách chuyên ngành 546 L433 - P577 Dược 2