DDC
| 610 |
Tác giả TT
| Bộ y tế |
Nhan đề
| Dược thư quốc gia Việt Nam / Bộ y tế |
Lần xuất bản
| Tái bản lần thứ 2 |
Thông tin xuất bản
| H. : Y học, 2018 |
Mô tả vật lý
| 1666 tr. ; 30 cm. |
Phụ chú
| Vietnamese National Drug Formulary |
Tóm tắt
| Dược thư quốc gia Việt Nam ra đời lần đầu tiên năm 2002 do Bộ Y tế biên soạn và ban hành với sự hỗ trợ cùa Cơ quan hợp tác và phát triển quốc tế Thụy Điển. Bộ sách bao gồm 500 chuyên luận thuôc góc và 20 chuyên luận chung. Năm 2007, Bộ Y tế tiếp tục ban hành Bản bổ sung với 100 chuyên luận thuốc. Sau hơi ì mười năm ban hành và áp dụng, Dược thư quốc gia Việt Nam đã trở thành cám nang trong công việc hàng ngày cùa thầy thuốc và cán bộ y tế, là tài liệu tham chiếu quan trọng cho các hoạt động liên quan đên sừdụìĩg thuôc tại các bệnh viện và các cơ sở y - dược trong toàn quôc.
|
Từ khóa tự do
| Thuốc |
Từ khóa tự do
| Dược |
Từ khóa tự do
| Điều dưỡng |
Môn học
| Pháp chế dược |
Môn học
| Dược Lý (MD2266) |
Địa chỉ
| HIU 2Kho sách chuyên ngành ĐS(1): 10110476 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 14179 |
---|
002 | 23 |
---|
004 | 95BA67B1-99BE-4BC4-8CE8-BBBCB6710FB3 |
---|
005 | 202406031308 |
---|
008 | 081223s2018 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786046632511|c860.000 vnđ |
---|
039 | |a20240603131306|bvulh|c20240603130824|dvulh|y20190108162011|zhoaitm |
---|
040 | |aĐHQTHB |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avn |
---|
082 | |a610|bB662 |
---|
110 | |aBộ y tế |
---|
245 | |aDược thư quốc gia Việt Nam / |cBộ y tế |
---|
250 | |aTái bản lần thứ 2 |
---|
260 | |aH. : |bY học, |c2018 |
---|
300 | |a1666 tr. ; |c30 cm. |
---|
500 | |aVietnamese National Drug Formulary |
---|
520 | |aDược thư quốc gia Việt Nam ra đời lần đầu tiên năm 2002 do Bộ Y tế biên soạn và ban hành với sự hỗ trợ cùa Cơ quan hợp tác và phát triển quốc tế Thụy Điển. Bộ sách bao gồm 500 chuyên luận thuôc góc và 20 chuyên luận chung. Năm 2007, Bộ Y tế tiếp tục ban hành Bản bổ sung với 100 chuyên luận thuốc. Sau hơi ì mười năm ban hành và áp dụng, Dược thư quốc gia Việt Nam đã trở thành cám nang trong công việc hàng ngày cùa thầy thuốc và cán bộ y tế, là tài liệu tham chiếu quan trọng cho các hoạt động liên quan đên sừdụìĩg thuôc tại các bệnh viện và các cơ sở y - dược trong toàn quôc.
|
---|
653 | |aThuốc |
---|
653 | |aDược |
---|
653 | |aĐiều dưỡng |
---|
690 | |aPháp chế dược |
---|
690 | |aDược Lý (MD2266) |
---|
691 | |aDược |
---|
691 | |aY đa khoa |
---|
691 | |aY đa khoa |
---|
691 | |aNursing |
---|
691 | |aGeneral Health |
---|
691 | |aPharmacology |
---|
691 | |aĐiều dưỡng |
---|
852 | |aHIU 2|bKho sách chuyên ngành ĐS|j(1): 10110476 |
---|
856 | 1|uhttps://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2019/thang 1/090119/10/duocththumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|b0|c1|d2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Item Location |
Giá sách |
Ký hiệu PL/XG |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
10110476
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
610 B662
|
Điều dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
|
|