DDC 617.51
Tác giả CN Phạm, Khánh Hòa
Nhan đề Tai mũi họng : Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa / Phạm Khánh Hòa
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 5
Thông tin xuất bản H. : Giáo dục Việt Nam, 2017
Mô tả vật lý 211 tr. ; 27 cm.
Tóm tắt Cuốn sách được biên soạn dựa vào chương trình giáo dục của trường Đại học Y Hà Nội trên cơ sở chương trình khung đã được phê duyệt. Sách được các giáo sư, tiến sĩ, các nhà giáo có kinh nghiệm của Bộ môn Tai Mũi Họng biên soạn theo phương châm: kiến thức cơ bản, hệ thống; nội dung chính xác, khoa học; cập nhật các tiến bộ khoa học, kỹ thuật hiện đại và thực tiễn Việt Nam...
Từ khóa tự do Tai mũi họng
Từ khóa tự do Y đa khoa
Môn học Tai Mũi Họng (OS2033)
Địa chỉ HIU 2Kho sách chuyên ngành ĐS(2): 20102598-9
000 00000nam#a2200000ui#4500
00115030
00214
004A9A28C7B-3233-4F81-A3E9-91F3B6A0A099
005202406061006
008081223s2017 vm| vie
0091 0
020 |a9786040018342|c65.000 Vnđ
039|a20240606100840|bvulh|c20240606100643|dvulh|y20190426144736|zhoaitm
040 |aĐHQT Hồng Bàng
041 |avie
044 |avm
082 |a617.51|bP534 - H678
100 |aPhạm, Khánh Hòa
245 |aTai mũi họng : |bDùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa / |cPhạm Khánh Hòa
250 |aTái bản lần thứ 5
260 |aH. : |bGiáo dục Việt Nam, |c2017
300 |a211 tr. ; |c27 cm.
520 |aCuốn sách được biên soạn dựa vào chương trình giáo dục của trường Đại học Y Hà Nội trên cơ sở chương trình khung đã được phê duyệt. Sách được các giáo sư, tiến sĩ, các nhà giáo có kinh nghiệm của Bộ môn Tai Mũi Họng biên soạn theo phương châm: kiến thức cơ bản, hệ thống; nội dung chính xác, khoa học; cập nhật các tiến bộ khoa học, kỹ thuật hiện đại và thực tiễn Việt Nam...
653 |aTai mũi họng
653|aY đa khoa
690|aTai Mũi Họng (OS2033)
691 |aBác sĩ y khoa
691|aRăng hàm mặt
691|aY đa khoa
852|aHIU 2|bKho sách chuyên ngành ĐS|j(2): 20102598-9
8561|uhttp://thuvien.hiu.vn/kiposdata1/anhbia/260419/3thumbimage.jpg
890|a2|b2|c1|d0
Dòng Mã vạch Item Location Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 20102598 Kho sách chuyên ngành ĐS 617.51 P534 - H678 Y đa khoa 1
2 20102599 Kho sách chuyên ngành ĐS 617.51 P534 - H678 Y đa khoa 2