|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 6054 |
---|
002 | 17 |
---|
004 | D9F2DB40-D6AF-4A27-8178-24EEF82B3846 |
---|
005 | 202406010819 |
---|
008 | 081223s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c20.000 VNĐ |
---|
039 | |a20240601084011|bvulh|c20240601082609|dvulh|y20180109181122|zmuoint |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a610|bK991 |
---|
110 | |aRich, Roger |
---|
245 | |aKỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh cơ :|bSách đào tạo cử nhân kỹ thuật Y học chuyên nghành Vật lý trị liệu /|cRoger Rich; Lê Kháng Điên (Người Dịch); Nguyễn Thi Hương (Hiệu đính) |
---|
260 | |aH. :|bY học,|c2008 |
---|
300 | |a87 tr. ;|c27 cm. |
---|
520 | |a“Kỹ thuật Tạo thuận cảm thụ Bản thê Thần kinh — Cớ” được áp dụng nhằm mục đích đưa ra những yêu cầu đặc hiệu đe đạt được một đáp ứng mong muôn. Tạo thuận (Facilitation) có nghĩa là “khuyến khích một quá trình tự nhiên, ngược lại vổi sự ức chế; đặc biệt là sự hiệu quả tạo ra trên mô thần kinh qua sự dẫn truyền của xung thần kinh; làm giảm sự kháng cản của thần kinh, nhò đó một đáp ứng kích thích thứ phát dễ dàng tạo ra phản ứng hơn”, cảm thụ bản thê (Proprioceptive) có nghĩa là tiếp nhận kích thích trong các mô của cơ thể. |
---|
653 | |aKỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh - cơ |
---|
653 | |aDược |
---|
653 | |aKỹ thuật xét nghiệm y học |
---|
690 | |aVận động trị liệu (RH3008) |
---|
690 | |aThực tập lâm sàng 1 (RH3018) |
---|
690 | |aThực tập lâm sàng 2 (RH3019) |
---|
690 | |aThực tập lâm sàng 3 (RH3020) |
---|
690 | |aThực tập lâm sàng 4 (RH3021) |
---|
691 | |aDược |
---|
691 | |aKỹ thuật xét nghiệm y học |
---|
691 | |aVật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
---|
691 | |aPharmacology |
---|
856 | 1|uhttps://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2022/tháng 10/18/4thumbimage.jpg |
---|
890 | |a0|b0|c1|d11 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|