DDC
| 615.191 |
Tác giả CN
| Lê, Quan Nghiệm |
Nhan đề
| Bào chế và sinh dược học,. Tập 2 /Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa |
Thông tin xuất bản
| Tp. HCM :Y học Tp. HCM,2007 |
Mô tả vật lý
| 386 tr. ;27 cm. |
Tóm tắt
| Bào chế học là môn học nghiên cứu về cơ sở lý thuyết và kỹ thuật thực hành về pha chế, sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản các dạng thuốc và các chế phẩm bào chế. Từ khi môn Sinh dược học ra đời, Bào chế học đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Môn Bào chế – Sinh dược học nghiên cứu ảnh hưồng của các yếu tố lý, hoá của dược chất, của tá dược, kỹ thuật bào chế, dạng thuốc… đến tác dụng của thuốc, từ đó hưóng đến việc bào chế ra các dạng thuốc có hoạt tính trị liệu tốt nhất và ít tác dụng không mong muôn nhất. |
Từ khóa tự do
| Bào chế và sinh dược học |
Từ khóa tự do
| Sinh dược học |
Từ khóa tự do
| Dược |
Tác giả(bs) CN
| Huỳnh, Văn Hóa |
Địa chỉ
| HIU 1Kho sách chuyên ngành(1): 10105155 |
Địa chỉ
| HIU 2Kho sách chuyên ngành ĐS(1): 20100586 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 6848 |
---|
002 | 23 |
---|
004 | 8727FB0C-CFBE-428C-AF95-39A1764E26A1 |
---|
005 | 202212281519 |
---|
008 | 081223s2007 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c85.000 VNĐ |
---|
039 | |a20230619143919|bvulh|c20221228151941|dvulh|y20180115193049|zmuoint |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a615.191|bL46 - N499 |
---|
100 | |aLê, Quan Nghiệm |
---|
245 | |aBào chế và sinh dược học,.|pTập 2 /|cLê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa |
---|
260 | |aTp. HCM :|bY học Tp. HCM,|c2007 |
---|
300 | |a386 tr. ;|c27 cm. |
---|
520 | |aBào chế học là môn học nghiên cứu về cơ sở lý thuyết và kỹ thuật thực hành về pha chế, sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản các dạng thuốc và các chế phẩm bào chế. Từ khi môn Sinh dược học ra đời, Bào chế học đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Môn Bào chế – Sinh dược học nghiên cứu ảnh hưồng của các yếu tố lý, hoá của dược chất, của tá dược, kỹ thuật bào chế, dạng thuốc… đến tác dụng của thuốc, từ đó hưóng đến việc bào chế ra các dạng thuốc có hoạt tính trị liệu tốt nhất và ít tác dụng không mong muôn nhất. |
---|
653 | |aBào chế và sinh dược học |
---|
653 | |aSinh dược học |
---|
653 | |aDược |
---|
691 | |aPharmacology |
---|
691 | |aDược |
---|
700 | |aHuỳnh, Văn Hóa |
---|
852 | |aHIU 1|bKho sách chuyên ngành|j(1): 10105155 |
---|
852 | |aHIU 2|bKho sách chuyên ngành ĐS|j(1): 20100586 |
---|
856 | 1|uhttps://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2022/tháng 12/28/9thumbimage.jpg |
---|
890 | |a2|b18|c1|d11 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Item Location |
Giá sách |
Ký hiệu PL/XG |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20100586
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
615.191 L46 - N499
|
Dược
|
1
|
|
|
2
|
10105155
|
Kho sách chuyên ngành
|
615.191 L46 - N499
|
Dược
|
2
|
|
|
|
|
|
|