DDC
| 616.9 |
Tác giả CN
| Trần, Thị Hồng |
Tác giả TT
| Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Nhan đề
| Giáo trình thực tập Ký sinh trùng Y học / Trần Thị Hồng (Chủ biên), Nhữ Thị Hoa, Lê Đức Vinh, Hoàng Thúy Hằng, Hồ Thị Hoài Thu, Lưu Mỹ Phụng, Nguyễn Đức Hòa |
Thông tin xuất bản
| Tp. HCM : Y học, 2015 |
Mô tả vật lý
| 96 tr. ; 21 cm. |
Tóm tắt
| Trong điều kiện thuận lợi về môi trường, xã hội cũng như tập quán sinh hoạt của con người và cộng đồng, sự tương tác giữa cơ thể người với các sinh vật gây bệnh có nhiều khả năng xảy ra và dẫn đến bệnh. Cơ hội tương tác đó tăng theo khuynh hướng phát triển kinh tế - xã hội chưa đồng đều trên cả nước. Những bệnh lý ký sinh trùng liên quan đến vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường vẫn phổ biến ở nhiều vùng trồng trọt, chăn nuôi. Sự thay đổi tập quán ăn uống tại các thành thị, sự mất cân bằng sinh thái từ nhiều nguyên nhân cũng góp phần vào ti lệ mới mắc cùa các trường hợp bệnh động vật ký sinh và các đợt dịch do động vật chân khớp gây ra. Mặt khác, nhiễm ký sinh trùng cơ hội đang song hành với sự gia tăng của các bệnh gây suy giảm miễn dịch. Vì vậy, những kiến thức, kỹ năng liên quan đến các bệnh ký sinh trùng phổ biến ờ Việt Nam cần được giới thiệu cho sinh viên Y2 ừong phạm vi ứng dụng - Ký sinh học Lâm sàng và Ký sinh học Dịch tễ - hơn là Ký sinh học Cơ bản, nhằm hình thành sự lưu ý của các em đến bệnh ký sinh trùng khi thực hành tại bệnh viện. Đi kèm với giáo trình này, Bộ môn đã xuất bản giáo trình thực tập với sự mô tả cụ thể hơn về cấu trúc nhận diện ký sinh trùng.
|
Từ khóa tự do
| Ký sinh trùng y học |
Từ khóa tự do
| Y học |
Từ khóa tự do
| Ký sinh trùng |
Từ khóa tự do
| Giáo trình thực tập |
Từ khóa tự do
| Giáo trình thực tập ký sinh trùng y học |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Thị Hồng |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Đức Vinh |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Đức Hòa |
Địa chỉ
| HIU 2Kho sách chuyên ngành ĐS(5): 20101305-8, 20101345 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 8224 |
---|
002 | 14 |
---|
004 | 988254B0-E002-49E1-A779-7B7DE6D2644A |
---|
005 | 202309091525 |
---|
008 | 081223s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c50.000 VNĐ |
---|
039 | |a20230909152545|bvulh|c20230909152525|dvulh|y20180124100639|ztanht |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a616.9|bG434 |
---|
100 | |aTrần, Thị Hồng |
---|
110 | |aĐại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
---|
245 | |aGiáo trình thực tập Ký sinh trùng Y học / |cTrần Thị Hồng (Chủ biên), Nhữ Thị Hoa, Lê Đức Vinh, Hoàng Thúy Hằng, Hồ Thị Hoài Thu, Lưu Mỹ Phụng, Nguyễn Đức Hòa |
---|
260 | |aTp. HCM : |bY học, |c2015 |
---|
300 | |a96 tr. ; |c21 cm. |
---|
520 | |aTrong điều kiện thuận lợi về môi trường, xã hội cũng như tập quán sinh hoạt của con người và cộng đồng, sự tương tác giữa cơ thể người với các sinh vật gây bệnh có nhiều khả năng xảy ra và dẫn đến bệnh. Cơ hội tương tác đó tăng theo khuynh hướng phát triển kinh tế - xã hội chưa đồng đều trên cả nước. Những bệnh lý ký sinh trùng liên quan đến vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường vẫn phổ biến ở nhiều vùng trồng trọt, chăn nuôi. Sự thay đổi tập quán ăn uống tại các thành thị, sự mất cân bằng sinh thái từ nhiều nguyên nhân cũng góp phần vào ti lệ mới mắc cùa các trường hợp bệnh động vật ký sinh và các đợt dịch do động vật chân khớp gây ra. Mặt khác, nhiễm ký sinh trùng cơ hội đang song hành với sự gia tăng của các bệnh gây suy giảm miễn dịch. Vì vậy, những kiến thức, kỹ năng liên quan đến các bệnh ký sinh trùng phổ biến ờ Việt Nam cần được giới thiệu cho sinh viên Y2 ừong phạm vi ứng dụng - Ký sinh học Lâm sàng và Ký sinh học Dịch tễ - hơn là Ký sinh học Cơ bản, nhằm hình thành sự lưu ý của các em đến bệnh ký sinh trùng khi thực hành tại bệnh viện. Đi kèm với giáo trình này, Bộ môn đã xuất bản giáo trình thực tập với sự mô tả cụ thể hơn về cấu trúc nhận diện ký sinh trùng.
|
---|
653 | |aKý sinh trùng y học |
---|
653 | |aY học |
---|
653 | |aKý sinh trùng |
---|
653 | |aGiáo trình thực tập |
---|
653 | |aGiáo trình thực tập ký sinh trùng y học |
---|
691 | |aY đa khoa |
---|
691 | |aNursing |
---|
691 | |aKỹ thuật xét nghiệm y học |
---|
691 | |aGeneral Health |
---|
691 | |aPharmacology |
---|
691 | |aDược |
---|
691 | |aĐiều dưỡng |
---|
700 | |aTrần, Thị Hồng |
---|
700 | |aLê, Đức Vinh |
---|
700 | |aNguyễn, Đức Hòa |
---|
852 | |aHIU 2|bKho sách chuyên ngành ĐS|j(5): 20101305-8, 20101345 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/11111logothumbimagethumbimage.jpg |
---|
890 | |a5|b9|c1|d4 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Item Location |
Giá sách |
Ký hiệu PL/XG |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20101305
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
616.9 T772 - H772
|
Y đa khoa
|
1
|
|
|
2
|
20101306
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
616.9 T772 - H772
|
Y đa khoa
|
2
|
|
|
3
|
20101307
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
616.9 T772 - H772
|
Y đa khoa
|
3
|
|
|
4
|
20101308
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
616.9 T772 - H772
|
Y đa khoa
|
4
|
|
|
5
|
20101345
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
616.9 G434
|
Y đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
|