DDC
| 495.9223 |
Tác giả TT
| Trương, Đình Tín |
Nhan đề
| Đại Tự điển chữ Nôm Tập 1 :. Tra theo ABC, / Tập 1 / : Trương Đình Tín, Lê Quý Ngưu |
Thông tin xuất bản
| Huế : Thuận Hóa, 2007 |
Mô tả vật lý
| 2643 tr. ; 27 cm. |
Tóm tắt
| Cuốn đại tự điển này về mặt bố cục và nội dung có những bước tiến bộ đặc biệt so với các bậc tiền bối đi trước như Génibrel, Huỳnh Tịnh Của, Vũ Văn Kính, Nguyễn Quang Hồng, kể cả cuốn của một soạn giả người Nhật là Yonosuke Takeuchi. Về mặt bố cục, đại tự điển được chia làm hai phần, phần một là việc sắp xếp chữ Nôm theo bộ chữ Hán, theo tổng số nét; phần hai là sắp xếp chữ Nôm theo thứ tự ABC của chữ Việt La-tinh. Ngoài việc giải nghĩa các từ một cách đơn giản, dễ hiểu kèm theo từ loại, mỗi từ sau khi giải nghĩa đều có ví dụ cũng bằng chữ Nôm được trích từ các tác phẩm chữ Nôm nổi tiếng như: Kim Vân Kiều Truyện, Cung Oán Ngâm Khúc, Chinh Phụ Ngâm Khúc, Nhị Độ Mai, Ngư Tiều Vấn Đáp Y Thuật, Quang Đài Toàn Tập... và nhiều tư liệu đủ mọi lĩnh vực từ tôn giáo (Phật giáo, Nho giáo, Lão giáo, Thiên chúa giáo) đến các văn bản làng xã xưa, các gia phả của các họ tộc...
|
Từ khóa tự do
| Đại Tự điển chữ Nôm |
Từ khóa tự do
| Chữ Nôm |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Quý Ngưu |
Địa chỉ
| HIU 2Kho sách chuyên ngành ĐS(4): 20100130-3 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 5960 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | F672A5A9-588C-4B6E-BBB8-728B2F260410 |
---|
005 | 201801091228 |
---|
008 | 081223s2007 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c600.000 VNĐ |
---|
039 | |a20180109123020|bmuoint|c20180109122257|dmuoint|y20180109122004|zmuoint |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a495.9223|bT871 - T587 |
---|
110 | |aTrương, Đình Tín |
---|
245 | |aĐại Tự điển chữ Nôm Tập 1 :. |pTập 1 / : |bTra theo ABC, / |cTrương Đình Tín, Lê Quý Ngưu |
---|
260 | |aHuế : |bThuận Hóa, |c2007 |
---|
300 | |a2643 tr. ; |c27 cm. |
---|
520 | |aCuốn đại tự điển này về mặt bố cục và nội dung có những bước tiến bộ đặc biệt so với các bậc tiền bối đi trước như Génibrel, Huỳnh Tịnh Của, Vũ Văn Kính, Nguyễn Quang Hồng, kể cả cuốn của một soạn giả người Nhật là Yonosuke Takeuchi. Về mặt bố cục, đại tự điển được chia làm hai phần, phần một là việc sắp xếp chữ Nôm theo bộ chữ Hán, theo tổng số nét; phần hai là sắp xếp chữ Nôm theo thứ tự ABC của chữ Việt La-tinh. Ngoài việc giải nghĩa các từ một cách đơn giản, dễ hiểu kèm theo từ loại, mỗi từ sau khi giải nghĩa đều có ví dụ cũng bằng chữ Nôm được trích từ các tác phẩm chữ Nôm nổi tiếng như: Kim Vân Kiều Truyện, Cung Oán Ngâm Khúc, Chinh Phụ Ngâm Khúc, Nhị Độ Mai, Ngư Tiều Vấn Đáp Y Thuật, Quang Đài Toàn Tập... và nhiều tư liệu đủ mọi lĩnh vực từ tôn giáo (Phật giáo, Nho giáo, Lão giáo, Thiên chúa giáo) đến các văn bản làng xã xưa, các gia phả của các họ tộc...
|
---|
653 | |aĐại Tự điển chữ Nôm |
---|
653 | |aChữ Nôm |
---|
700 | |aLê, Quý Ngưu |
---|
852 | |aHIU 2|bKho sách chuyên ngành ĐS|j(4): 20100130-3 |
---|
856 | 1|uhttp://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2018/thang01/09012018m/tudienchunomthumbimage.jpg |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Item Location |
Giá sách |
Ký hiệu PL/XG |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
20100130
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
495.9223 T871 - T587
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
20100131
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
495.9223 T871 - T587
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
20100132
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
495.9223 T871 - T587
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
20100133
|
Kho sách chuyên ngành ĐS
|
495.9223 T871 - T587
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|