DDC 895.9
DDC
Tác giả TT Nhiều tác giả
Nhan đề So sánh Folklore
Thông tin xuất bản H. : Thanh niên, 2012
Mô tả vật lý 364 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt Để tri ân hai nhà folklore học hàng đầu của Việt Nam đã trang bị nhiều kiến thức và phương pháp khoa học về bản chất, vai trò, đặc trưng của từng lĩnh vực văn hóa dân gian (folklore) Tây Nguyên, Việt Nam và khu vực.
Từ khóa tự do Văn hóa dân gian
Từ khóa tự do Folklore
Từ khóa tự do So sánh Folklore
Từ khóa tự do Dược
Tác giả(bs) CN Ngọc, Lý Hiển
Tác giả(bs) CN Lê, Công
Tác giả(bs) CN Lê, Hồng Phong
Địa chỉ HIU 1Kho sách chuyên ngành(5): 10101675, 10105741, 10109849-50, 10109912
000 00000nam#a2200000ui#4500
0015537
0021
004FB55FE6A-5B75-47EF-A40B-C596DE61ECE8
005201807251429
008081223s2012 vm| vie
0091 0
020 |c50.000 VNĐ
039|a20230619154451|bvulh|c20220214124526|dvulh|y20171222100139|zhoaitm
041 |avie
044 |avn
082 |a895.9
082|bS675
110 |aNhiều tác giả
245 |aSo sánh Folklore
260 |aH. : |bThanh niên, |c2012
300 |a364 tr. ; |c19 cm.
520 |aĐể tri ân hai nhà folklore học hàng đầu của Việt Nam đã trang bị nhiều kiến thức và phương pháp khoa học về bản chất, vai trò, đặc trưng của từng lĩnh vực văn hóa dân gian (folklore) Tây Nguyên, Việt Nam và khu vực.
653 |aVăn hóa dân gian
653 |aFolklore
653 |aSo sánh Folklore
653|aDược
691|aPharmacology
691|aDược
700 |aNgọc, Lý Hiển
700|aLê, Công
700|aLê, Hồng Phong
852|aHIU 1|bKho sách chuyên ngành|j(5): 10101675, 10105741, 10109849-50, 10109912
8561|uhttp://thuvien.hiu.vn/kiposdata0/patronimages/2018/tháng 7/030718d/so sanh_001thumbimage.jpg
890|a5|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Item Location Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 10105741 Kho sách chuyên ngành 895.9 S675 Sách tham khảo 2
2 10101675 Kho sách chuyên ngành 895.9 S675 Dược 1
3 10109912 Kho sách chuyên ngành 895.9 S675 Sách tham khảo 5
4 10109849 Kho sách chuyên ngành 895.9 S675 Sách tham khảo 3
5 10109850 Kho sách chuyên ngành 895.9 S675 Sách tham khảo 4

Không có liên kết tài liệu số nào